Research Article
Sublemma-Based Neural Machine Translation
Table 9
Fourth case study with a rare named entity.
| Source | “Я переехал в Дубаи на пост лидера разработки содержания программ для Западной телевизионной сети.” | Meaning | “I moved to Dubai as the content development leader for a Western television network.” | Reference | “Tôi chuyển đến Dubai với vai trò là người chịu trách nhiệm về nội dung cho một đài TV của phương Tây.” | Baseline model | “Tôi chuyển sang <unk> để nghiên cứu về các phần mềm ở <unk>.” | Proposed model | “Tôi chuyển tới gần Dubai, một nhà lãnh đạo những chương trình xây dựng chương trình tại Bờ Tây.” |
|
|